자주 쓰는 외국어 DB 검색 - DB Search

H > 자주 쓰는 외국어 DB > 자주 쓰는 외국어 DB 검색

찾고자 하는 문장을 검색을 통해 언어별로 지원해드립니다.

본문건너뛰기
한국어에 대한 해당 외국어
한국어 베트남어 Vietnamese
주재원사무소 약도는 받으셨나요? Đã nhận được bảng hướng dẫn đường đi đến Văn phòng quản lý nhân lực lao động chưa?다 년 드억 방 흐엉 연 드엉 디 덴 반 퐁 완 리 년 륵 라오 동 즈어?
1. 고용허가제 재고용 근로자 귀국신고서 1. Giấy trình báo trở về nước người lao động được tái tuyển dụng qua chế độ cấp phép tuyển dụng.1. 야이 진 보아 처 베 느억 그의 라오 동 드억 따이 뚜엔 융 와 제 도 깝 팹 뚜엔 융.
2. 취업기간 만료자 재입국 취업활동확인서 2. Giấy xác nhận được tái nhập cảnh làm việc sau khi chấm dứt thời hạn làm việc 2. 야이 삭 년 드억 따이 냡 깐 람 비엣 사우 키 잠 역 터이 한 람 비엑.
3. 사증 발급번호(종이사증) 3. Số cấp visa ( giấy visa)3. 쏘 깝 비사( 야이 비사)
4. 여권 4. Hộ chiếu4. 호 지우
5. 항공권 5. Vé máy bay5. 배 마이 바이
6. 사증발급수수료(5만원정도) 6. Tiền lệ phí cấp visa( Khoảng 50.000won)6. 띠엔 레 피 깝 비사(쾅 남 므의 안 원)
7. 사증신청서(해외 주재사무소 비치) 입니다. 7. Đơn đăng ký visa((Có sẵn ở văn phòng quản lý lao động nước ngoài)7. 던 당 끼 비사( 꼬 상 어 반 퐁 완 리 라오 동 느억 와이)
각종 신청 또는 신고시 허위사실을 보고하지 마십시요 Khi trình báo hoặc mỗi loại đơn không được khai báo sai sự thật .키 친 보아 호악 모이 로아이 던 콩 드억 카이 바오 싸이 스 턱.
국적귀화 하고 싶으세요? Có muốn nhập quốc tịch không?꼬 무운 냡 웍 띡 콩?
귀국신고서를 작성하세요. Hãy điền đơn đăng ký trở về nước.하이 디엔 던 당 끼 처 베 느억
귀국신고시 제출서류안내입니다. Khi trình báo trở về nước những giấy tờ cần đưa xem là키 진 바오 처 베 느억 년 야이 떠 껀 드어 샘 라
귀국 후 공단 주재원사무소에 반드시 신고하세요. Sau khi về nước nhất định phải khai báo ở văn phòng quản lý trong khu vực사우 키 베 느억 녁 딩 파이 카이 바오 어 반 퐁 왈리 종 쿠 븍
문제가 생기면 ㅇㅇ에게 말씀해주세요 Nếu có xảy ra vấn đề gì hãy nói cho …………………….biết.니우 꼬 사이 라 번 데 지 하이 노이 조 …………..비엣
사증발급이 신청되었습니다. Số visa đã đăng ký rồi.쏘 비사 다 당 끼 로이
ㅇㅇ 서류가 필요합니다. Cần có giấy ……………..껀 꼬 야이…………………..
ㅇㅇ 을 추천 합니다. Đề cử…………..데 끄…………….
ㅇㅇㅇ로 전화하시면 상담을 해드립니다. Nếu điện thoại đến ………………….sẽ được tư vấn.니우 디엔 토아이 뗀 ………….쌔 드억 뜨 번.
여권 재발급은 O일이 걸립니다 Cấp lại hộ chiếu sẽ mất khoảng ……….ngày 깝 라이 호 지우 쌔 믁 쾅 …………………..가이.
여권, 반명함 칼라사진, 만원, 사업자등록증 사본이 필요해요 Cần có bản sao giấy phép kinh doanh của công ty, hộ chiếu, hình màu nữa người 4x6 và lệ phí 10.000won껀 꼬 반 사오 야이 팹 낀 요안 꿔 꽁 띠, 호 지우, 힌 마우 느어 그의 본 사우 바 레 피 므의 안 원
여권분실에 대비하여 여권사본을 보관하세요 Để dự phòng bị mất hộ chiếu hãy bảo quản bản sao hộ chiếu.데 여 퐁 비 믁 호 지우 하이 바오 완 반 사오 호 지우.
여권을 복사하세요 Hãy photo sổ hộ chiếu하이 포도 쏘 호 지우.
여권을 분실했습니까? Bị mất sổ hộ chiếu비 믁 쏘 호 지우
외국인 근로자 등록증은 입국후 90일이내 발급받아야합니다. Sau khi nhập cảnh trong vòng 90ngày phải đăng ký xin cấp thẻ chứng minh nước ngoài.사우 키 냡 간 종 봉 진 므이 아이 파이 당 기 신 갑 태 증 민 트 응이 느억 와이.
외국인 근로자 지원센터 연락처를 기억하세요 Hãy nhớ số điện thoại trung tâm hỗ trợ lao động nước ngoài.하이 녀 쏘 디엔 토아이 중 땀 호 저 라오 동 느억 와이.
외국인등록사항의 변경시 반드시 신고를 해야 합니다 Phải trình báo ngay khi có sự thay đổi của chứng minh thư người nước ngoài.파이 친 보아 가이 키 꼬 스 타이 도이 꿔 증 민 트 그의 느억 와이.
외국인등록증 발급일은 입국한 날부터 90일 이내에 등록해야 한다. Sau khi nhập cảnh trong vòng 90ngày phải đăng ký xin cấp thẻ chứng minh nước ngoài.사우 키 냡 간 종 봉 진 므이 아이 파이 당 기 신 갑 태 증 민 트 응이 느억 와이.
외국인등록증(여권,통장,알선장)을 복사하고 드리겠습니다. Chứng minh thư người nước ngoài (Hộ chiếu,Sổ ngân hàng, giấy giới thiệu tên các công ty) photo và sẽ đưa lại cho.증 민 트 그의 느억 와이(호 지우, 쏘 언 항, 야이 여이 티우 뗀 깍 꽁 띠)포도 바 드어 라이 조.
외국인등록증을 갖고 있나요? Có mang theo chứng minh thư người nước ngoài không?꼬 망 태오 증 민 트 그의 느억 와이 콩?
외국인등록증을 반납하세요 Hãy nộp lại chứng minh thư người nước ngoài하이 놉 라이 증 민 트 그의 느억 고아이
외국인등록증을 보여주십시요. Hãy cho xem chứng minh thư người nước ngoài하이 조 샘 증 민 트 그의 느억 고아이
외국인등록증을 복사하세요. Hãy photo bản chứng minh thư người nước ngoài.하이 포도 반 증 민 트 그의 느억 와이.
외국인등록증을 잘 관리하세요 Chứng minh thư người nước ngoài hãy giữ kỹ.증 민 트 그의 느억 고아이 하이 연 끼
외국인등록증을 항상 소지하고 다니셔야 합니다 Chứng minh thư người nước ngoài luôn luôn phải cầm theo bên mình.증 민 트 그의 느억 고아이 룬 룬 파이 깜 태오 벤 민.
이곳에 도장을 찍어주세요 Hãy đóng con dấu tên vào chỗ này.하이 동 꼰 아유 뗀 바오 조 나이.
이곳에 서류를 접수하세요 Hãy nộp giấy tờ ở đây.하이 놉 야이 떠 어 따이
재고용근로자 안내문을 잘읽어보세요. Người lao động được tái tuyển dụng hãy đọc kỹ tờ hướng dẫn.그의 라오 동 드억 따이 뚜엔 융 하이 독 끼 떠 흐엉 연.
재발급을 원합니다. Muốn xin cấp.무운 신 깝………………….
체류기간 연장을 해야 합니다. Phải gia hạn thêm thời gian lưu trú.파이 야 한 템 터이 한 류 주.
체류기간이 만료되었습니다. Thời hạn tạm trú đã hết.터이 한 땀 추 다 헥.
체류지 변경시 반드시 전입신고를 해야 합니다 Khi chuyển đổi nơi tạm trú phải đến trình báo ngay nơi ở mới.키 주엔 도이 너이 땀 추 파이 덴 친 바오 가이 너이 어 머이.
출국시 외국인등록증은 공항 출입국관리사무소에 반납해야 합니다. Khi xuất cảnh phải nộp lại thẻ chứng minh nước ngoài cho phòng quản lý xuất nhập cảnh tại sân bay.키 숵 간 파이 놉 라이 태 증 민 트 응이 느억 와이 조 퐁 왈리 숵 냡 간.
출국예정일 변경 또는 재입국을 포기하고자할때는 한국산업인력공단 해외주재사무소로반드시 연락하여야합니다. Khi thay đổi ngày dự định xuất cảnh hoặc muốn từ bỏ việc tái nhập cảnh phải liên lạc ngay với Văn phòng quản lý nhân lực lao động nước ngoài thuộc Công đoàn nhân lực lao động Hàn Quốc키 타이 도이 가이 여 딘 수엇 깐 호악 무운 뜨 보 비엣 따이 냡 깐 파이 리엔 락 가이 버이 반 퐁 완 리 년 륵 라오 동 느억 와이 투옥 꽁 도안 년 륵 라오 동 한 국.
한국체류기간이 얼마나 남았습니까? Thời hạn tạm trú ở Hàn Quốc còn lại được bao lâu?터이 한 땀 추 어 한 국 꼰 라이 드억 바오 라우?