자주 쓰는 외국어 DB 검색 - DB Search

H > 자주 쓰는 외국어 DB > 자주 쓰는 외국어 DB 검색

찾고자 하는 문장을 검색을 통해 언어별로 지원해드립니다.

본문건너뛰기
한국어에 대한 해당 외국어
한국어 베트남어 Vietnamese
119는 응급할때 전화 하세요 Hãy điện thoại đến số điện thoại cấp cứu 119.하이-디엔-토아이-덴-쏘-디엔 톼이-겁 끄우-못 못 찐.
가슴이 아프세요? Bạn bị đau ngực à?반-비-다우-응윽-아?
가장 가까운 병원은 ㅇㅇ병원입니다. Bệnh viện gần nhất là bệnh viện…..베잉 비엔-껀-넛-라-베잉 비엔…..
감기에 걸렸어요? Bạn bị cảm à?반-비-깜-아?
감기에 걸리지 않도록 조심하세요. Hãy cẩn thận để không bị cảm.하이-껀 턴-데-콩-비-깜.
개인위생을 철저히 해야 아프지 않습니다. Bạn phải vệ sinh cá nhân cẩn thận thì mới không bị ốm.반-파이-베 씽-까 넌-껀턴-티-머이-콩-비-옴.
건강검진 Kiểm tra sức khỏe.끼엠 차-쓱 쾌.
건강은 좀 어떠세요? Sức khỏe thế nào?쓱 쾌-테-나우?
건강을 생각하세요 Hãy nghĩ đến sức khỏe.하이-응이-덴-쓱쾌.
건강이 무엇보다도 중요해요 Hơn tất cả mọi điều sức khỏe là quan trọng nhất.헌-떳-까-모이-디에우-쓱 쾌-라-관 쫑-넛.
과로입니다 Quá sức.과-쓱.
규칙적으로 운동을 하세요 Hãy tập thể dục theo quy luật.하이-떱 테 죽- 태오-귀 루엇.
기침을 하세요? Bạn bị ho à?반-비-호-아?
내과 Nội khoa.노이-콰.
다친 부위가 어디세요? Phần bị đau ở chỗ nào?펀-비-다우-어-쪼-나오?
담배를 많이 피우면 건강에 해롭고 돈을 모을수 없습니다. Nếu bạn hút nhiều thuốc lá sẽ có hại cho sức khỏe và không tiết kiệm được tiền.네우-반-훗-니에우-투억 라-쌔-꼬-하이-쪼-쓱쾌-바-통-띠엣 끼엠-드억-띠엔.
당신을 병원에 데려가겠습니다. Tôi sẽ đưa bạn đi bệnh viện.또이-쌔-드어-반-디-베잉 비엔.
등이 아프세요? Bạn bị đau lưng à?반-비-다우-릉-아?
머리가 아프세요? Bạn bị đau đầu à?반-비-다우-더우-아?
머리가 아플때는 두통약을 먹어요 Khi bạn bị đau đầu hãy uống thuốc đau đầu.키-반-비-다우-더우-하이-우엉-투억-다우-더우.
목이 부었나요? Họng bị sưng à?홍-비-씅-아?
몸살에 걸렸나요 ? Bạn bị cảm mạo toàn thân à?반-비-감 마오-또안-턴-아?
무릎이 아프세요? Bạn bị đau đầu gối à?반-비-다우-더우-고이-아?
무리하지 마세요 Đừng làm việc quá sức.등-람-비엑-꽈-쓱.
발가락이 아프세요? Bạn bị đau ngón chân à?반-비-다우-응언 쩐-아?
발이 아프세요? Bạn bị đau bàn chân à?반-비-다우-반 쩐-아?
밤에 아플때는 000로 연락하세요 Nếu bạn bị ốm vào ban đêm hãy điện thoại số 000네우-반-비-옴-바오-반-뎀-하이-디엔 톼이-쏘-00000
배가 아프세요? Bạn bị đau bụng à?반-비-다우-붕-아?
병원에 가야 할 시간입니다. Bây giờ là lúc phải đi bệnh viện.버이 져-라-룩-파이-디 베잉 비엔.
병원에 같이가서 치료해 드릴께요 Tôi sẽ đi bệnh viện với bạn để điều trị bệnh.또이-쌔-디-버이-반-데-디에우-치-베잉.
비상약은 사무실에 있습니다. Trong văn phòng có thuốc dự phòng.쫑-반 퐁-꼬-투억-즈 퐁.
산부인과 Sản khoa.싼-콰.
소화가 안되세요? Không tiêu hóa được à?콩-띠에우 화-드억-아?
손가락이 아프세요? Bạn bị đau ngón tay à?반-비-다우-응언 따이-아?
손목을 삐었나요? Bạn bị bong gân cổ tay à?반-비-봉-건-꼬-따이-아?
손목이 아프세요? Bạn bị đau cổ tay à?반-비-다우-꼬 따이-아?
손을 깨끗이 씻으세요 Rửa tay sạch sẽ.르어-따이-쌕새.
수술 동의서가 필요합니다. Chúng tôi cần bản đồng ý phẫu thuật.쭝 도이-껀-반-똥 이-퍼우 -투엇.
수술을 해야할것 같아요 Có lẽ bạn sẽ phải mổ.꼬 래-반-쌔-파이-모.
술을 많이 먹으면 건강에 해롭습니다. Nếu bạn uống nhiều rượu sẽ có hại cho sức khỏe.네우-반-우엉-니에우-르어이-쌔-꼬-하이-쪼-쓱쾌.
신종플루를 조심하세요 Cẩn thận cúm H1N1.껀턴-꿈- H1N1.
아프면 관리자에게 반드시 이야기 하세요 Nếu bạn bị ốm nhất định phải nói với người quản lý.네우-반-비-옴-반-파이-노이-버이-응어이-관 리.
아프면 병원에 가세요 Nếu bạn bị ốm hãy đi bệnh viện.네우-반-옴-하이-디-베잉 비엔.
안과 Khoa mắt.콰-맛.
약 드세요 Uống thuốc.우엉-투억.
약은 시간에 맞추어 복용해야 빨리 낫습니다. Uống thuốc đúng thời gian thì bệnh mới nhanh khỏi.우엉-투억-둥-터이 쟌-티-베잉-머이-나잉-코이.
약은 식사후 30분에 물과 함께 꼭 드세요 Uống thuốc với nước sau bữa ăn 30 phút.우엉-투억-버이-느억-싸우-브어-안- 바 므어이-풋.
약은 약국에서 사야해요 Bạn phải mua thuốc ở hiệu thuốc.반-파이-무어-투억-어-히에우-투억.
어깨가 아프세요? Bạn bị đau vai à?반-비-다우-바이-아?
어디가 아픕니까? Bạn đau ở đâu?반-다우-어-더우?
얼굴이 창백해 보이네요 Mặt của bạn nhìn trắng bệch.맛-꾸아-반-닌-짱 벡.
열이 있나요? Bạn bị sốt à?반-비-쏫-아?
열이나면 푹 쉬어야 해요. Nếu bạn bị sốt thì bạn nghỉ đi.네우-반-비-쏫-티-반-응이-디.
예방접종을 하세요. Hãy tiêm chủng.하이-띠엠 쭝.
오늘부터 입원하셔야 합니다. Bạn phải nhập viện từ hôm nay.반-파이-넙-비엔-뜨-홈 나이.
오늘부터 통원치료를 받아야 합니다. Bạn ra vào bệnh viện để điều trị bệnh từ hôm nay.반-라-바오-베잉 비엔-데-디에우-치-베잉-뜨-홈 나이.
외과 Ngoại khoa.응와이-콰.
음주를 줄여주세요 Bạn giảm uống rượu.반-쟘-우엉-르어이.
의료보험에 가입하였으니 병원에 가더라도 치료비가 적게 나옵니다 Bạn đã được đăng ký bảo hiểm y tế, vì vậy dù phải đi bệnh viện thì tiền viện phí sẽ được cắt giảm. 반-다-드억-당끼-바오-히엠-이-떼, 비 버이-주- 파이-디 베잉 비엔- 반- 번- 드억-쟘-비엔-피.
이 계좌로 입금해주세요 Bạn chuyển tiền theo số tài khoản này.반-쭈옌-띠엔-테오-쏘-따이-콴-나이.
이 병은 전염이 되니 조심하세요 Bệnh này là bệnh có thể truyền nhiễm, bạn nên cẩn thận.베잉-나이-라- 베잉-추엔 니엠, 반-넨-껀 턴.
이 약은 삼일분입니다. Chỗ thuốc này là cho 3 ngày.쪼-투억-나이-라-조-바-응아이.
이곳에 싸인을 해주세요 Bạn hãy ký vào chỗ này.반-하이-끼-바오-쪼-나이.
이비인후과 Khoa tai mũi họng.콰-따이-무이-홍.
임신했나요? Bạn có thai à?반-꼬-타이-아?
잠시만 가만히 있으세요 Bạn hãy ở yên đó.반-하이-어-이엔-도.
잠시만 숨을 참아주세요 Bạn tạm nín thở một chút.반-땀-닌-터-못-쭛.
잠잘때는 꼭 씻으세요 Tắm rửa sạch sẽ trước khi đi ngủ.땀-르어-쌕 새-츠억-키-디-응우.
장애가 있습니까? Bạn có chỗ nào bị thành tật không?반-꼬-쪼-나오-비-타잉-떳-콩?
조금 아플수 있습니다. Có thể sẽ hơi bị đau.꼬 테-쌔-허이-다우.
종아리가 아프세요? Bạn bị đau bắp chân à?반-비-다우-밥 쩐 아?
종합검사를 받기를 권유합니다. Tôi khuyên bạn nên khám sức khỏe tổng hợp.또이-쿠엔-반-넨-디-캄-쓱 쾌-똥 헙.
종합병원 Bệnh viện tổng hợp.베잉 비엔-똥 헙.
컨디션은 어떠세요? Bạn thấy trong người thế nào?반-터이-쫑-응어이-테-나오?
콧물이 흐르나요 ? Bạn bị sổ mũi à?반-비-쏘 무이-아?
팔이 아프세요? Bạn bị đau cánh tay à?반-비-다우-까잉 따이-아?
평소 지병이 있나요? Bình thường bạn có bệnh gì à?빙 트엉-반-꼬-베잉-지-아?
푹 주무셨나요? Bạn ngủ ngon không?반-응우-웅언-콩?
피곤하십니까? Bạn mệt à?반-멧-아?
항상 건강에 조심하세요 Luôn luôn cẩn thận sức khỏe.로언 로언-껀 턴-쓱쾌.
허리가 아프세요? Bạn bị đau thắt lưng à?반-비-다우-탓 릉-아?
허벅지가 아프세요? Bạn bị đau hông à?반-비-다우-몽-아?
휴식이 필요합니다. Bạn cần nghỉ ngơi.반-껀-응이 응어이.