한국어 |
베트남어 Vietnamese |
1. 비행기표 예약(출국, 입국) |
1. Giấy hẹn vé máy bay (xuất cảnh, nhập cảnh)1. 야이 핸 배 마이 바이(수엇 간, 냡 간) |
2. 재입국허가 동의서 |
2. giấy đồng ý cho phép tái nhập cảnh2. 야이 동 이 조 팹 따이 냡 간 |
3. 신청서 |
3. Đơn đăng ký3. 던 당 끼 |
3년 취업기간 종료후 귀국시 외국인등록증을 반드시 공항 출입국관리사무소에 반납해야 합니다 |
Sau khi chấm dứt thời hạn làm việc 3 năm khi trở về nước chứng minh thư người nước ngoài phải nộp lại ở sân bay .사우 키 잠 역 터이 한 람 비엣 바 남 키 처 베 느억 증 민 트 그의 느억 고아이 파이 놉 라이 어 선 바이. |
4. 수수료 3만원 |
4. Tiền lệ phí 30.000won4. 띠엔 레 피 바 므의 안 원 |
5. 외국인 등록증 |
5. Chứng minh thư người nước ngoài5. 증 민 트 그의 느억 고아이 |
6. 여권 |
6. Hộ chiếu6. 호 지우 |
귀국날짜와 항공편을 알려주세요 |
Hãy nói cho biết ngày giờ về nước và hãng máy bay.하이 노이 조 비엣 가이 여 베 느억 바 항 마이 바이. |
대리인이 할 경우 재직증명서, 신분증, 위임장이 필요합니다. |
Trường hợp người đại diện đăng ký cần phải có giấy chứng nhận chức vụ, chứng minh thư, giấy ủy quyền.츠엉 헙 그의 다이 이엔 당 끼 껀 파이 꼬 야이 증 년 즉 부, 증 민 트, 야이 위 웬 |
인터넷으로도 신청가능합니다. |
Có thể đăng ký qua Internet꼬 테 당 기 와 인더넷 |
일시출국을 할 때는 다음의 서류를 준비해야합니다. |
Khi tạm thời xuất cảnh phải chuẩn bị những giấy tờ sau:키 땀 터이 수엇 간 파이 준 비 녕 야이 떠 사우: |
재입국을 하실껍니까? |
Có muốn tái nhập cảnh không?꼬 무운 따이 냡 간 콩? |
체류기간연장을 해야합니다. |
Phải gia hạn thời hạn tạm trú .파이 야 한 터이 한 땀 추 |
체류연장 하고 싶으세요? |
Muốn gia hạn tạm trú có phải không?무운 야 한 땀 추 꼬 파이 콩? |
출국당일 출발시간 5시간전에 공항에서 출입국사무소에 서류를 제출합니다. |
Ngày xuất cảnh phải đến sân bay trước giờ xuất phát là 5 tiếng để trình giấy tờ ở Phòng quản lý xuất nhập cảnh.가이 수엇 간 파이 덴 선 바이 츠엇 여 수엇 팓 라 남 띠엔 데 친 야이 떠 어 퐁 완 리 수엇 냡 간 |
출입국 관리 사무소는 여기 입니다. |
Phòng quản lý xuất nhập cảnh là ở đây퐁 왕리 수엇 냡 간 라 어 따이 |
출입국사무소에 변경사항을 신고하여야 합니다 |
Có việc thay đổi phải đến trình báo ở Phòng quản lý xuất nhập cảnh꼬 비엑 타이 도이 파이 덴 친 보아 어 퐁 완 리 수엇 냡 간 |