한국어 베트남어 Vietnamese
겨울철 난방 적정온도는 18~20C 입니다 Vào mùa đông, nhiệt độ sưởi nền thích hợp là từ 18~20 độ.바오-뭐-동-니엣 도-쓰어이 넨-팃 헙-라-뜨-므어이 땀~ 하이하이-도.
기숙사 근처에 버스정류장이 있습니다. Gần ký túc xá có bến xe buýt.건-끼 뚝 사- 꼬-벤-새 부잇.
기숙사 변기가 고장입니다 Bồn cầu ký túc xá bị hỏng rồi.본 꺼우-끼 뚝 사-비-홍-로이.
기숙사 생활은 어떻습니까? Bạn thấy cuộc sống ký túc xá như thế nào?반-터이-꿕 쏭-총-끼 뚝사-느 테 나오?
기숙사 주변에 마트가 있습니다 Gần ký túc xá có siêu thị.건-끼 뚝 사- 꼬-씨에우 티.
기숙사가 너무 덥습니까 ? Ký túc xá có nóng không?끼 뚝 사-꼬-농-콩?
기숙사가 너무 춥습니까 ? Ký túc xá có lạnh không?끼 뚝 사-꼬-라잉-콩?
기숙사에 필요한 것이 무엇입니까? Bạn cần cái gì trong ký túc xá?반-껀-까이-지-총-끼 뚝 사?
기숙사의 냉/난방에 신경쓰겠습니다. Tôi sẽ để ý đến sưởi nền/ máy lạnh của ký túc xá.또이-쌔-데 이-쓰어이 넨/마이 라잉-꿔-끼 뚝 사.
내일까지 수리하겠습니다. Ngày mai sẽ sửa xong.응아이 마이-쌔-쓰어-송.
너무 덥게 난방을 하지 마세요 Không để sưởi nền quá nóng.콩-데-쓰어이-넨-꽈-농.
불편한 점은 없나요 ? Có điều gì phiền phức không?꼬-디에우-지-편 픅-콩?
여름철 냉방 적정온도는 26~28C 입니다. Vào mùa hè, nhiệt độ phòng thích hợp là từ 26~281 độ.바오-뭐-해-니엣 도-쓰어이 넨-팃 헙-라-뜨-하이 사우~ 하이땀-도.
온수가 나오지 않나요 ? Nước không nóng à?느억-콩-농-아?
정전이 되었어요 Mất điện rồi.멋-디엔-로이.
항상 청결하게 사용하여 주세요 Luôn luôn sử dụng một cách sạch sẽ.뤈 뤄-쓰 중-못-까익-싸익 쌔.