한국어 베트남어 Vietnamese
가까운 은행 통장으로 새로 만듭시다. Hãy làm sổ tài khoản mới ở ngân hàng gần nhất.하이-람-쏘-따이 콴-머이-어-응언 항-건-넛
같이 은행에 갑시다. Hãy cùng đi ngân hàng.하이-꿍-디-응언 항.
교육장에서 만든 통장이 있으면 저에게 보여주세요. Nếu bạn đã làm sổ ngân hàng tại nơi giáo dục định hướng thì đưa cho tôi xem.네우-반-다-람-쏘-응언 항-따이-너이-쟈오 죽-딩 흐엉-티-드어-쪼-또이-쌤.
다른 외국인근로자에게 송금을 부탁하지 마세요 Đừng nhờ người lao động nước ngoài khác gửi tiền.등-너-응어이-라오 동-느억-응와이-칵-그이-띠엔.
도박장 출입하면 월급 하루에 다 날립니다. Nếu ra vào nơi cờ bạc thì trong một ngày sẽ hết cả tháng lương của bạn.네우-라-바오-너이-꺼 박-티-쫑-못-응아이-새-헷-못-탕-르엉-궈-반.
돈을 낭비하지 마십시오. Đừng lãng phí đồng tiền.등-랑 피-동 띠엔.
돈을 전부 본국으로 송금하지 마세요 Bạn đừng gửi tất cả tiền về nhà.반-등-그이-떳-까-띠엔-베-냐.
돈을 펑펑 쓰지 마세요 Không sử dụng tiền quá tay.콩-쓰 중-띠엔-꽈-따이.
본국에 송금하려면 은행코드, 받는 사람 및 주소를 정확히 알려주셔야 합니다. Nếu bạn muốn gửi tiền về nhà thì phải viết chính xác mã số ngân hàng, địa chỉ và tên người nhận tiền.네우-반-뭔-그이-띠엔-베-냐-티-파이-비엣-찌잉-삭- 마 쏘-응언 항, 뗀- 바-디어 찌-꾸아-응어이-넌.
본인 생활비를 고려해서 송금하세요. Tính toán tiền sinh hoạt của mình rồi gửi tiền.띵똰-띠엔-씽홧-꾸아-미잉-로이-그이-디엔.
비밀번호는 무엇입니까? Số bí mật là số mấy?쏘-비-멋-라-쏘-머이?
송금 수수료가 ㅇㅇ원 입니다. Lệ phí chuyển tiền là…..uôn.레 피-쭈옌-띠엔-라……원.
송금수수료가 비싸요 Lệ phí chuyển tiền đắt quá.레 피-쭈옌-띠엔-닷-꽈.
수수료는 ㅇㅇ 입니다. Lệ phí là….uôn.레 피-라….원.
얼마를 송금할거예요 ? Bạn sẽ gửi bao nhiêu tiền?반-쌔-그이-바오-니에우-띠엔.
열심히 힘들게 일해서 번 돈 귀하게 쓰세요. Bạn đã chăm chỉ chịu khó kiếm tiền nên sử dụng tiền một cách chính đáng.반-다-짬 지-찌우 코-끼엠-띠엔-티-넨-쓰 중-띠엔-못-깍-찡당.
월급 본국 송금을 사장님이 대신해 주시길 원하세요? Bạn có muốn giám đốc công ty gửi tiền lương về nhà giúp bạn không? 반-꼬-뭔-쟘독-꽁띠-그이-띠엔-베-냐-쥽-반-콩?
월급날 술마시고 유흥업소에 가지 마세요 Vào ngày nhận lương đừng nên uống rượu và đến nơi giải trí.바오-응아이-넌-르엉-등-넨-우엉-르어우-바-덴-너이-쟈이-치.
은행업무를 가르쳐 줄게요. Tôi sẽ chỉ cho bạn cách hoạt động của ngân hàng. 또이-쌔-찌-쪼-반-깍-홧 동-꽈-응언 항.
은행에 계좌를 개설하세요. Hãy mở tài khoản tại ngân hàng.하이-머-따이-콴-따이-응언 항.
은행에서 돈 찾을 수 있나요? Có thể rút tiền tại ngân hàng chứ?꼬-테-룻-띠엔-따이- 응언 항-쯔?
은행에서는 먼저 번호표를 뽑으세요 Tại ngân hàng, bạn lấy số thứ tự trước tiên.따이-응언 항, 반-러이-쏘-트 뜨-츠억 띠엔.
이 은행은 여기서 너무 멀리 있습니다. Ngân hàng đó rất xa đây.응언 항-도-럿-사-더이.
이 통장으로 월급을 송금해 줄게요. Tôi sẽ chuyển tiền lương của bạn vào sổ ngân hàng này.또이-새-쭈옌-띠엔-르엉-꾸아-반-바오-쏘-응언 항-나이.
인터넷뱅킹은 수수료가 더 쌉니다. Lệ phí sử dụng internet banking rẻ hơn.레 피-쓰 중- 인 떠 넷-뱅 낑-레-헌.
자동이체로 하겠습니다. Tiền sẽ tự động chuyển.띠엔-쌔-뜨 동-쭈엔.
저축을 하세요 Hãy tiết kiệm tiền.하이-띠엣 끼엠-띠엔.
절약해야합니다. Bạn nên tiết kiệm.반-넨-띠엣 께임.
통장 계좌번호를 알고 싶습니다. Tôi muốn biết số tài khoản sổ ngân hàng.또이-뭔-비엣-쏘-따이-콴-쏘 응언 항.
현금은 분실할 위험이 있습니다. Tiền mặt nguy hiểm dễ mất.띠엔-맛-응우이 히엠-제-멋.
현금을 가지고있으면 소비하기 쉽습니다. Nếu giữ tiền mặt thì dễ dàng bị tiêu sài.네우-즈-띠엔-맛-티-제 장-비-띠에우-싸이.
현금을 찾기가 불편하니 카드를 신청하세요 Rút tiền khó khăn thì hãy xin làm thẻ.룻-띠엔-코 칸-티-하이-신-람-태.