한국어 베트남어 Vietnamese
가족들에게 자주 연락하세요 Hãy thường xuyên liên lạc với gia đình.하이-트엉-쑤엔-리언 락-버이-쟈 딩.
공공장소에서 떠들면 안되요 Không được cười đùa nơi công cộng.콩-드억-끄어이-두어-너이-꽁꽁.
금식기간입니까 ? Bây giờ là thời gian cấm ăn à?버이 져-라-터이 쟌-껌-안-아?
기독교 Đạo Tin Lành.다오-띤 라잉.
당신의 나라에는 어떤 명절이 있습니까? Ở nước của bạn có những ngày lễ tết nào?어-느억-꾸아-반-꼬-능-응아이-레-뗏-나오?
명절에는 부모님과 가족을 방문합니다. Thăm bố mẹ và họ hàng vào ngày Tết.탐-보 매-바- 호 항-바오-응아이-뗏.
문화적 차이가 있을수 있습니다. Có sự chênh lệch về văn hóa.고-쓰-째잉-렉-베-반 화.
설날 Tết뗏.
설날에는 떡국을 먹습니다. Tết âm lịch ăn canh Tooc.뗏-엄 릭-안-까잉-떡.
양력 Dương lịch.즈엉 릭.
어떠한 언어를 사용하시나요? Sử dụng tiếng gì?쓰 중-띠엥-지?
우리는 각 나라의 개인의 종교를 다 존중해요. Chúng tôi tôn trọng tất cả tôn giáo của mỗi cá nhân theo các quốc gia.쭝또이-똔종-떳 가- 똔 자오- 꾸아-모이-까 넌.
음력 Âm lịch.엄 릭.
음력 8월 15일은 추석입니다. Trung thu là ngày 15 tháng 8 âm lịch.충 투- 라-응아이-므어이 람-타잉-땀-엄 릭.
이슬람교 Đạo Hồi.다오-호이.
이슬람교도입니까 ? Bạn là người theo đạo Islam à?반-라-응으어이-태오-다오-이스람-아?
조상들께 제사도 지냅니다. Cúng lễ tổ tiên.꿍-레-또-띠엔.
종교가 무엇입니까? Bạn theo tôn giáo nào?반-태오-똔 자오-나오?
추석 Trung thu.충 투.
추석에는 송편을 먹습니다. Vào ngày Trung thu chúng ta ăn Song Piơn바오-응아이-충 투-중 따-안-송 편.
카톨릭 Đạo Thiên Chúa.다오-티엔-쭈아.
한국사람은 손가락질 하는 것을 싫어합니다. Người Hàn Quốc không thích chỉ ngón tay.응으어이-한꿕-콩-틱-찌-응온-따이.
한국에 대해서 어떤 생각을 가지고 있나요? Bạn suy nghĩ gì về Hàn Quốc?반-쉬 -응이-지-베-한 꿕?